Cầu thang Gỗ - Kính - Inox
18:01 - 26/11/2020
Cải tạo - Sửa chữa nhà trọn gói
Thi công thạch cao - Sơn bả
Thi công điện nước - Sân vườn
Cửa gỗ - Cửa nhựa - Cửa nhôm kính
Trong ngôi nhà tầng cầu thang là một phần kiến trúc không thể tách rời. Việc tạo dựng phong cách cho cầu thang cũng thể hiện được tầm vóc công trình. Đồng thời nó cũng thể hiện được cái tôi của gia chủ. Việc lựa chọn chất liệu cho cầu thang cũng được các kiến trúc sư tính toán rất kỹ như: Cầu thang gỗ, cầu thang kính, cầu thang Inox, cầu thang sắt.
Công ty TNHH tư vấn thiết kế đầu tư và xây dựng Hùng Linh là đơn vị chuyên thiết kế, thi công nội thất. Trong đó hạng mục thi công cầu thang được chúng tôi nghiên cứu và phát triển mạnh sản phẩm này. Với nhiều kiểu mẫu và phong cách thời thượng. Đến với Nội thất Hùng Linh quý khách hàng sẽ được chúng tôi tư vấn và thiết kế cầu thang một cách khoa học, và đảm bảo tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn.
- Các loại cầu thang gỗ thường thi công như: Cầu thang gỗ Lim Nam Phi, Lim Lào, Cầu thang gỗ Căm Xe, Cầu thang gỗ Hương
- Cầu thang kính thì sử dụng các phụ kiện kèm theo như: Trụ inox, trụ nhôm, tay inox hoặc tay nhôm. Kính phải là kính an toàn 10,38mm, hoặc kính tôi.
Thi công cầu thang gỗ - công trình biệt thự Mộc Châu, Sơn La
Thi công cầu thang cầu thang kính tại Cầu Giấy - Hà Nội
BÁO GIÁ CẦU THANG GỖ
Bảng giá Tay vịn+song tiện cầu thang gỗ
Quy cách: Tay vịn cầu thang kích thước 6x7 cm. Con tiện cao 75-80 cm
+ Cầu thang gỗ chò: 700.000-800.000 đ/m
+ Cầu thang gỗ lim Nam Phi : 900.000-1.100.000 đ/ m
+ Cầu thang gỗ lim Lào:1.500.000-1,700,000 đ/ m
+ Cầu thang gỗ hương, gõ Nam Phi:1.200.000 -1,500,000đ/ m
+Cầu thang gỗ sồi: 800.000-900.000đ/m
Chú ý: Tay vịn cong nhân hệ số 1.5, các mẫu tay vịn, song tiện quy ách khác báo giá theo yêu cầu.
Bảng giá mặt bậc, cổ bậc cầu thang gỗ. (Khổ rộng <=95cm)
Quy cách: Mặt bậc cầu thang dầy 28-30mm, cổ bậc 15-16mm. Khổ bậc <= 95 cm.
+ Ốp bậc lim Lào : 2.800.000 đ/m. Cổ bậc 1.400.000đ/m
+ Ốp bậc gỗ hương, gõ Nam Phi : 2.200.000 đ/m. Cổ bậc 1.000.000đ/m
+Ốp bậc lim Nam Phi: 2.000.000đ/m. Cổ bậc 1,000.000đ/m
+Ốp bậc gỗ dổi Nam Phi:1.600.000đ/m. Cổ bậc 600.000đ/m
+Ốp bậc gỗ dâu Nam Phi:1.600.000đ/m. Cổ bậc 600.000đ/m
(Khổ bậc dài dưới 1m. Các khổ bậc lớn hơn báo giá theo thực tế)
BÁO GIÁ LAN CAN KÍNH
Chi tiết vật tư cấu thành nên giá Lan can kính - cầu thang kính như sau :
STT | Loại Kính | ĐVT | Đơn giá |
Báo giá cầu thang kính | |||
1 | Kính cường lực 5ly (mm) | M2 | 500.000 |
2 | Kính cường lực 8ly (mm) | M2 | 550.000 |
3 | Kính cường lực 10ly (mm) | M2 | 600.000 |
4 | Kính cường lực 12 ly (mm) | M2 | 750.000 |
5 | Kính cường lực 15Ly (mm) | M2 | 1.550.000 |
6 | Kinh cường lực 19Ly (mm) | M2 | 2.050.000 |
STT | Loại Kính | ĐVT | Đơn giá |
Kính dán an toàn | |||
1 | Kính dán an toàn 6.38 mm | M2 | 550.000 |
2 | Kính dán an toàn 8.38 mm | M2 | 600.000 |
3 | Kính dán an toàn 10.38 mm | M2 | 700.000 |
C. Phụ kiện lan can kính:
STT | Loại Kính | ĐVT | Đơn giá |
Phụ kiện cầu thang kính | |||
1 | Tay vịn Inox 304 | Md | 350.000 |
2 | Tay vịn gỗ lim Nam Phi | Md | 450.000 |
3 | Kẹp tay vịn - cố định quay | C | 600.000 |
4 | Kẹp tay vịn thẳng - cố định gấp | C | 75.000 |
6 | Trụ ngắn/ trụ lửng/trụ dài | C | 90.000/1.200.000 |
7 | Pad đơn/ Pad đôi | C | 65.000 - 145.000 |